bối rối tiếng anh là gì
Định nghĩa của từ 'bối rối' trong từ điển Lạc Việt 3000 từ tiếng Anh thông dụng; không biết phải làm gì.
bối rối tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bối rối trong tiếng Trung và cách phát âm bối rối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bối rối tiếng Trung nghĩa là gì. bối rối. (phát âm có thể chưa chuẩn) 碍难; 困窘
Tra từ 'bối rối' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
làm bối rối trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ làm bối rối sang Tiếng Anh.
Home Tiếng Anh Bối cảnh của vấn đề trong công việc nghiên cứu là gì? Tiếng Anh PuTaChi 18/10/2022 các bối cảnh của vấn đề trong một bài nghiên cứu họ phải làm với công việc được thực hiện trước đây liên quan đến đối tượng nghiên cứu.
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ tư, 24/3/2021, 1000 GMT+7 Khi cảm thấy bồn chồn về điều gì đó, bạn có thể sử dụng cụm từ "have butterflies in your stomach". 1. Have/get/feel butterflies in your stomachTheo nghĩa đen, "have butterflies in your stomach" nghĩa là có nhiều con bướm trong dạ dày. Còn theo nghĩa bóng, nó dùng để chỉ cảm giác nôn nao, bồn chồn, lo lắng về một việc gì đó mà bạn đang phải làm, đặc biệt là một việc quan dụ I’m going to have the first meeting with a big client tomorrow, and I’m feeling butterflies in my stomach Tôi sẽ có cuộc gặp đầu tiên với một khách hàng lớn vào ngày mai và tôi cảm thấy bồn chồn trong lòng.2. Afraid of your own shadowCụm từ này có nghĩa là rất dễ sợ hãi, nhát dụ After reading "Dracula," she became afraid of her own shadow. Sau khi đọc "Dracula", cô ấy trở nên rất dễ sợ hãi.3. Petrified ofCụm từ này có nghĩa là cực kỳ sợ hãi, đến mức bạn không thể di chuyển hoặc quyết định làm dụ In the "Harry Potter" series, Ron Weasley is petrified of spiders. Trong loạt phim Harry Potter, Ron Weasley cực kỳ sợ nhện. Ảnh Shutterstock. 4. Feel out of itCụm từ này được sử dụng khi nói về một người không trong trạng thái tâm trí bình dụ He just woke up from a night of heavy drinking and felt so out of it. Anh ta vừa thức dậy sau một đêm say xỉn và không nhận thức được mình đang ở đâu, thế nào.5. Puzzle overPuzzle over chỉ việc suy nghĩ cẩn thận về ai đó hoặc điều gì đó trong thời gian dài và cố gắng để hiểu dụ I puzzled over the assignment for a few days before I decided to ask my professor for clarification. Tôi đã suy nghĩ về bài tập trong vài ngày trước khi quyết định hỏi giáo sư của mình để làm rõ.6. Ambivalent aboutCụm từ này dùng khi bạn cảm nhận được hai điều khác nhau về một điều gì đó hoặc một ai đó trong cùng một lúc, hay nói cách khác là bạn bị phân tâm, phân vân, chẳng hạn bạn thích họ nhưng cũng có cảm giác không thích dụ He’s ambivalent about quitting his job to start his own business; he wants his freedom, but there are risks. Anh ấy phân vân việc bỏ việc để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình; anh ấy muốn được tự do, nhưng cũng có những rủi ro.Dương Tâm FluentU
Translations Monolingual examples By the time all the games' various features are unlocked, it's a lot to juggle - but it also means you'll never be at a loss for something new to do. I'd be at a loss without knowing the five pentatonic shapes. The policyholder will be at a loss because the policy form will be scrutinised only at the time of claim. Pick up a novel and start at any random chapter, and you're likely to be at a loss. It is a very tiny house; our only fear is that we shall be at a loss to know how to dispose of our numerous presents. She's already made a mark in the industry, capturing much more than the mere scenes - the very spirit of the moment or the sensitiveness of the subject. This showed sensitiveness on part of the state police, he said. We must develop the freshness of feelings for nature, the sensitiveness of the soul to human need. As for the sensitiveness, it is hard to determine what is the cause without more description on your skin concern. Individuals document great outcomes with very little drawback as far as dental pain or sensitiveness that one can view with strips and other methods. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓoj˧˥ zoj˧˥ɓo̰j˩˧ ʐo̰j˩˧ɓoj˧˥ ɹoj˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓoj˩˩ ɹoj˩˩ɓo̰j˩˧ ɹo̰j˩˧ Tính từ[sửa] bối rối Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào. Vẻ mặt bối rối. Trong lòng cứ bối rối. Tham khảo[sửa] "bối rối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTừ láy tiếng ViệtTính từ tiếng Việt
For a while,Bản thân hoàng tử đã rất bối rối và lo lắng rằng những bức ảnh đã bị rò rỉ với báo chí và gây ra một vụ bê bối thực sự, nhưng, đánh giá bằng tất cả mọi thứ, người Anh yêu Harry rất nhiều đến nỗi họ sẵn sàng tha thứ cho anh ta mọi thứ. but, apparently, the British love Harry jolly so much that they are ready to forgive him absolutely này có nghĩa là ruồiBSF BSF và Maggot có sẵn trong tự nhiên trong một thời gian rất dài nên không cần phải bối rối và lo lắng về việc hết tài means that BSF BSF andMaggot flies are available in nature for a very long period of time so there is no need to be confused and worry about running out of bạn biết rằng nếu bạn nói với một người khác rằng cha mẹ của họ sắp chết, người ấy sẽ trở nên rấtbối rối và lo lắng, họ có thể lả người you also know that if you tell another person that their parent is about to die, that person will become so upset and worried, they might nhân được chẩn đoán như vậy rất nhanh và nói chuyện bối rối, mất tập trung suy nghĩ, họ thường trải qua nỗi sợ hãi và lo lắng, một cơn run nhẹ ở tay có thể xuất with such a diagnosis very quickly and confusedly talk, lose concentration of thought, they often experience fear and anxiety, a slight trembling in their hands may khi tôi đã gặp những người rất giàu có, có ảnh hưởng; họ biểu lộ một tâm bối rối, sâu thẳm bên trong, họ có cảm giác cô đơn, căng thẳng và lo a few occasions I have met very rich, influential people who showed a very troubled sense that, deep inside, they had a feeling of loneliness, stress and thể có vẻ rất bối rối lúc đầu, nhưng đừng lo lắng, điều này là hoàn toàn bình thường và chúng tôi đang ở đây để giúp đỡ!Voipfone can seem very confusing at first, but don't worry, this is quite normal and we are here to help!Voipfone thể có vẻ rất bối rối lúc đầu, nhưng đừng lo lắng, điều này là hoàn toàn bình thường và chúng tôi đang ở đây để giúp đỡ!VoIP can seem very confusing at first, but don't worry, this is quite normal and we are here to help!Trong mọi trường hợp,người phụ nữ có vẻ rất quyền lực luôn ở trong một mối quan hệ với người tình, bạn đời, bạn bè, đồng nghiệp, sếp, hoặc thành viên trong gia đình, những người đã khiến cô phải nghi ngờ nhận thức về thực tế của mình và làm cho cô cảm thấy lo lắng, bối rối, và trầm cảm every case, a seemingly powerful woman was involved in a relationship with a lover, spouse, friend, colleague, boss, or family member who caused her to question her own sense of reality and left her feeling anxious, confused, and deeply depressed. nhưng tôi thấy lòng xôn xao vì tôi được ra khỏi ngôi làng của mình lần đầu tiên trong đời để học ở thành phố thủ đô. but I felt butterflies in my stomach because I was going to step out of my village for the first time to study in the national mang thai, đặc biệt là nếu bạn mang thai lần đầu,When you are pregnant, especially if it's your first time,Khi mang thai, đặc biệt là nếu bạn mang thai lần đầu,If you're pregnant- especially if you're pregnant for the first time-Nếu anh có thể quay ngoắt đi như bây giờ, trong khi trước kia anh từng rất lo lắng và bối rối khi Leila bị bệnh…. những điều không thể tha thứ, nhưng tôi đã nói một cách rất hài hước và mỉa mai. which were inexcusable- but I made them in a totally jocular, ironic cũng từng như vậy- mơ ước phát triển và vượt qua bản thân bằng cách tiếp thu kiến thức ở nước ngoài, nhưng,đồng thời cũng có quá nhiều bối rối, lo lắng và thậm chí là sợ hãi theo một cách rất Việt Nam.I used to be that person- who dreamed to develop and excel myself by acquiring knowledge abroad butat the same time having so many confused, concern and even fearsin a really Vietnam-way.Nước Mỹ đã rất bối rối về những gì họ muốn đạt được trong cuộc xung đột này mà họ đã cảm thấy lo lắng ở US was so confused about what it wants to achieve in this conflict that they already feel uneasy in nhiên, khi chúng tôi gặp lại nhau sau một khoảng thời gian dài, nó thực sự rấtbối rối bởi vì anh ấy cứ lo lắng và ngại thực tế,danh dự kém được sử dụng để chẩn đoán rất nhiều các rối loạn tâm thần và nó có thể được liên kết với một loạt các cảm xúc tiêu cực, bao gồm lo lắng, nỗi buồn, sự thù địch, xấu hổ, cô đơn, bối rối và thiếu tự fact, low self-esteem is used to diagnose many mental disorders, and it can be associated with a variety of negative emotions, including anxiety, sadness, hostility, shame, embarrassment, loneliness and lack of một số lượng rất lớn sức mạnh của người Kitô hữu mà sự vắng mặt của họ ở trung tâm của nhiều nỗi lo lắng gần đây và gây bối rối nhất của chúng ta cần được thực hiện để khôi phục Scotland và cảm giác rằng Thiên Chúa đang nâng lên chỉ là những người lãnh đạo như vậy cho nhiệm vụ của chúng ta.”.There is a huge amount to be done to restore to Scotland the Christian strength whose absence lies at the heart of so many of our recent and most perplexing anxietiesand there is a sense that God is raising up just such leaders for this task of our times.”.Lần đó tớ bối rối quá, và tớ lại còn đá cậu… chắc hẳn cậu đã rất buồn khi Kanai chuyển đi, nhưng chắc hẳn cậu còn cảm thấy cô đơn hơn lúc tớ đá cậu bởi vì lúc đó tớ quá lo lắng, còn cậu thì sao… tớ lo sợ cậu sẽ xa ngã vào con đường lolicon không thể quay đầu làm lại cuộc đời nếu như tớ bỏ rơi cậu như thế…".I was really confused during this time, andI did kick you once… you probably felt unhappy since Kanai's gone, but you probably felt lonelier when I kicked you because I was so anxious, weren't you… I'm worried that you will head down the lolicon route if I leave you alone like this and never return if I leave you like this…”.Đêm không ngủ, ngứa ngáy, một cảnh tượng ác mộng của toàn bộ khu định cư ký sinh dưới nệm,trải qua bối cảnh lolắng về việc di chuyển và rất nhiều rắc rối dẫn đến một giấc mơ, những ấn tượng sống động nhất được phát ra trong não ở dạng méo nights, itching, a nightmarish spectacle of a whole settlement of parasites under the mattress,experienced against the background of caring for moving and a lot of troubles lead to the fact that in a dream, the most vivid impressions are lost in the brain in a distorted form.
bối rối* adj & verb- To be embarrassed, to be puzzled=vẻ mặt bối rối+to look puzzled=lâm vào tình thế bối rối+to land in an embarrassing situatioDưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bối rối", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bối rối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bối rối trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh 1. Tôi bàng hoàng và bối đang xem Bối rối tiếng anh là gì 2. Cô bé buồn ngủ, bối rối. She's drowsy, confused. 3. Con chym mình bối rối quá. My penis is so confused. 4. Cậu ấy chỉ nhìn tôi, bối rối. He just stared at me, confused. 5. Câu chắc giờ đang rất bối rối. You're probably very confused right now. 6. " Lòng các ngươi chớ hề bối rối. " " Let not your heart be troubled. " 7. Đó chính là cái làm tôi bối rối. That's a point I find puzzling. 8. Tôi chỉ là hơi bối rối khi gặp anh. I'm just so really thrilled to meet you. 9. Hôm nay tôi đến đây để nói về một câu hỏi bối rối mà câu trả lời cũng gấy bối rối không kém. I'm here today to talk about a disturbing question, which has an equally disturbing answer. 10. Họ chỉ cố khiến chúng ta bối rối thôi. They're just trying to rattle us. 11. Điều này làm cho tôi hụt hẫng và bối rối. This frustrated and confused me; 12. Lòng các ngươi chớ bối rối và đừng sợ hãi.’” Let not your heart be troubled, neither let it be afraid.’” 13. Lòng các ngươi chớ bối rối và đừng sợ hãi.” Let not your heart be troubled, neither let it be afraid.” 14. Trừ một người làm ta bối rối và tò mò Except for one has me stumped and intrigued. 15. Những người dễ bối rối sẽ đáng tin cậy hơn People who are easily embarassed are more trustworthy 16. Lòng các ngươi chớ bối-rối và đừng sợ-hãi”. Do not let your hearts be troubled nor let them shrink for fear.” 17. Cô chỉ là một cô bé bối rối qua từng giai đoạn. You're a confused little girl going through a phase. 18. Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối. Martha may have grown more puzzled as the time passed. 19. Nếu chúng ta chạy nữa thì có làm cho nó bối rối không? Would it help to confuse it if we run away more? 20. Tôi biết anh vẫn bối rối về bị bắt cóc của anh I know you're probably still a little confused from your hostage experience. 21. Đúng là thời gian rất bối rối đối với những phụ nữ trẻ. That's a very confusing time for any young lady. 22. Muốn bối rối chỉ bewildering anh ta để xem chăm chú tôi xem. Want to bewildering just bewildering him to watch attentively me see. 23. Bạn chưa từng thấy một phụ nữ Nhật Bản bối rối hơn thế. You've never seen a more confused Japanese woman. 24. Diễn biểu hiện cảm xúc có cả bối rối lẫn tự hào . The actor responds showing either embarassment or pride . 25. Đặc điểm thứ hai của sự hối hận là cảm giác bối rối. The second characteristic component of regret is a sense of bewilderment. 26. Ngài có nói “Lòng các ngươi chớ hề bối-rối” Giăng 141. In part he said “Do not let your hearts be troubled.” 28. Tác phẩm Công giáo này tiếp “Nếu cầu hỏi bộc lộ sự bối rối của các học thì sự bối rối về phía các giáo sư cũng không kém gì hơn. This Catholic work continues “If the question is symptomatic of confusion on the part of the students, perhaps it is no less symptomatic of similar confusion on the part of their professors. 29. Khi tôi hồi ký, Các nhà xuất bản thật sự bối rối. When I wrote my memoir, the publishers were really confused. 30. Khi được bảo như vậy, đứa con sẽ bối rối và lúng túng. The child who is given such direction will be embarrassed and confused. 31. Lòng các ngươi chớ bối-rối và đừng sợ-hãi”.—Giăng 1427. Do not let your hearts be troubled nor let them shrink for fear.” —John 1427. 32. Nói xong , cậu bé trở nên bối rối và chạy ù ra khỏi phòng . With that , he became embarrassed and dashed from the room . 33. Đó là "Rối tiết" sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. pizzled The word is "pizzled" it's a combination of puzzled and pissed off. 34. Cô ấy chỉ say và bối rối thôi, và cô ấy có chồng rồi. She was just drunk and confused, and she's married to a guy. 35. Con chó đã bối rối và hỏi tại sao có thái độ như vậy. The dog got confused and asks him why. 36. Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp và xinh đẹp làm tớ bối rối. She has a pretty face and pretty faces make me nervous. 37. ông không quan tâm mục đích của chúng làm tôi cảm thấy bối rối. You not questioning them confuses me. 38. nếu là tối mà nhiệt độ biến mất không có gì phải bối rối cả. If this is about the night the heat went out, there's nothing to be embarrassed about. 39. Bên ngoài Moscow, toàn thể nhân dân Nga đang bối rối và không có tổ chức. Outside Moscow, the Russian masses overall were confused and disorganized. 40. Chẳng hạn, chúng ta hãy xem xét các câu sau đây “Linh hồn Ta bối rối”. For example, consider the following statements “My soul is troubled.” 41. Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay. is a question that has perplexed mankind for millenniums. 42. Tớ tranh cãi để kiếm sống, nhưng cứ đến chuyện Lily, tớ toàn bị.... bối rối. I argue for a but when it comes to Lily, I just get all. flustered. 43. Có lý do chính đáng nào để cảm thấy bối rối khi bị vu oan không? Is there a valid reason to feel agitated when we are unjustly maligned? 44. Một con linh dương đầu bò khiêu vũ loạn xạ để làm kẻ thù bối rối A wildebeest performs an erratic dance to confuse the enemy 45. và những người ủng hộ trên trang mạng của ông đã công khai sự bối rối And many of his own supporters on his own site went very publicly berserk. 46. Hai người khác ở trong nhà dưỡng lão chăm chú nhìn tôi với vẻ bối rối. Two other residents of the nursing home gazed at me with puzzled expressions. 47. Ông không để cho sự vô lễ của họ làm cho mình tức giận hay bối rối. He did not allow their disrespect to make him angry or upset. 48. “Lòng các ngươi chớ hề bối rối; hãy tin Đức Chúa Trời, cũng hãy tin ta nữa. 49. Và tại sao các tín đồ đấng Christ chân thật bị bối rối về giáo lý này? And why are sincere Christians troubled by this doctrine? 50. 12 Thật vậy, tất cả đều kinh ngạc và bối rối hỏi nhau “Chuyện này nghĩa là sao?”. 12 Yes, they were all astonished and perplexed, saying to one another “What does this mean?”
bối rối tiếng anh là gì